Mục lục
Bảng giá 4 hãng cho thuê xe có lái rẻ nhất
STT | chuyến đi | km | Giá thuê (đồng) |
|
|||
tuyến từ Hà Nội | |||||||
đầu tiên |
Đón tiễn sân bay Nội Bài/lượt |
100 |
450.000 won |
||||
2 |
Thành phố Hà Nội (8h – 17h) |
100 |
800.000 won |
||||
3 |
Hà Nội những ngày |
50 |
600.000 won |
||||
4 |
Ngoài ba vòng trên |
+ 40.000đ/giờ |
|||||
5 |
Hạ Long 1 |
400 |
1.500.000 won |
||||
6 |
Hạ Long – Tuần Châu 2 |
450 |
2.200.000 won |
||||
7 |
Yên Tử 1 nữ |
350 |
1.600.000 won |
||||
số 8 |
Hwa Lu – Tam Cốc – Bích Động 1 Nữ |
250 |
1.400.000 won |
||||
9 |
Bái Đính – Tràng An |
250 |
1.400.000 won |
||||
mười |
Thủy Điện Hòa Bình – Vượt Thác 1N |
260 |
1.400.000 won |
||||
11 |
Lạng Sơn 1 |
400 |
1.500.000 won |
||||
thứ mười hai |
Nước hoa nữ Pagoda 1 |
150 |
900.000 won |
||||
13 |
Tam Đảo 1PHỤ NỮ |
200 |
1.200.000 won |
||||
14 |
Đồ Sơn – Hải Phòng 1Nữ |
250 |
1.300.000 won |
||||
15 |
sự tưởng nhớ hẹn 1 người phụ nữ |
250 |
1.500.000 won |
||||
16 |
Hồ Núi Kọc 1 |
230 |
1.300.000 won |
||||
17 |
thanh hóa |
350 |
1.700.000 won |
||||
dòng khác | |||||||
18 |
Kun Soon – Kiếp Bạc 1 Đàn Bà |
230 |
1.300.000 won |
||||
19 |
Chùa Hồng 1 |
250 |
1.500.000 won |
||||
20 |
Mai Châu 2 |
450 |
2.500.000 won |
||||
21 | Chùa Tài – Chùa Tai Fung – Chùa Sậy 1 năm |
150 |
900.000 won |
||||
22 |
King Bond – Green Zone 1NỮ |
150 |
900.000 won |
||||
23 |
Thiện Sơn – Suối Ngà 1 |
150 |
900.000 won |
||||
24 |
1ÁO DÀI NỮ |
150 |
900.000 won |
||||
25 |
Tae Thien 1NỮ |
200 |
1 triệu USD |
||||
26 |
Chùa Trần – Phủ on 1Phụ Nữ |
250 |
1.300.000 won |
||||
27 |
Chùa Dâu – Chùa Bút Tháp – Chùa Phật Tích – Chùa Đậu 1N |
200 | 1.100.000 won | ||||
28 |
Đền Sóc – Chùa Non Nước – Thành Cổ Loa |
150 | 900.000 won | ||||
29 |
Tân Trỗi – ATK Định Hóa 1M |
250 |
1.500.000 won |
||||
30 |
Vân Đồn – Quan Lan 3 |
400 |
1.800.000 won |
||||
ba mươi mốt |
Chia sẻ cho 3 phụ nữ |
400 |
1.800.000 won |
||||
32 |
tạm biệt |
400 |
2.000.000 won |
||||
33 |
Cửa Lò – nơi sinh ra chú 3 người phụ nữ |
700 |
4.500.000 won |
||||
34 |
Mỏng Cam 3Nữ |
850 |
5.000.000 won |
||||
35 |
Quảng Bình 4 |
1200 |
6.500.000 |
||||
36 |
Huế 4 |
1600 |
8.000.000 won |
||||
37 |
đà nẵng 5 |
2000 yên |
11.000.000 won |
Bảng giá thuê xe 4 chỗ có lái tại Việt Anh
Lưu ý: Bảng giá này có thể thay đổi theo giá thị trường, để biết giá thuê xe chính xác vui lòng gọi hotline: 096.454.8898 – 086 8888690 Để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Xem thêm báo giá xe:
Giá thuê xe chỉ 7
Giá thuê xe chỉ 16
Giá thuê xe chỉ 29
Giá thuê xe chỉ 45
Cho thuê xe 4 chỗ tại Việt Anh
Việt Anh cho thuê một số xe 4 chỗ giống: Mercedes E240, E280, S500, Toyota Camry, Honda Civic, Toyota Altis, Madza 3, Kia Cerato… Cam kết xe mới nguyên bản, chất lượng cao, nội thất hiện đại. Bảo dưỡng định kỳ và kiểm tra toàn diện trước khi xuất xưởng.
con lạc đà xe ô tô Honda Civic
Mercedes 4 chỗ
Toyota Altis
Cách liên hệ thuê xe 4 chỗ có lái tại Việt Anh
Khách hàng có thể lựa chọn một trong các hình thức sau để liên hệ thuê xe tại Việt Anh
Gọi trực tiếp đến số hotline của Việt Anh: 086 8888690 – 096454 8898
Gửi email yêu cầu dịch vụ đến địa chỉ email Việt Anh của bạn: thuexevietanh@gmail.com
Nhắn tin/chat với Việt Anh tại khung chat phía dưới bên phải trang web
Công cụ hỗ trợ lấy giá thuê xe tại Việt Anh: nơi đây
Trò chuyện trực tuyến qua Facebook: nơi đây
Đến trực tiếp Công Ty Cho Thuê Xe Việt Anh hoặc hỏi nhân viên Tiếng Anh Tiếng Việt Đến trực tiếp đơn vị theo yêu cầu để ký hợp đồng và nhận đặt cọc xe.