65 Xem đá phong thủy mới nhất

Bài viết này giúp bạn chọn đá hợpvới bản thân thông qua văn hoá phương đông: Đá hợp mệnh.Đi kèm là danh sách 28 loại đá.

Bạn đang xem: Xem đá phong thủy

Danh sách 28loại đá thạch anh & phong thuỷ

Khi bấm vào từng loại đá sẽ mở ra trang thông tinviết về: Lịch sử, tác dụng, ý nghĩa & hướng dẫn sử dụng tương ứng.

Đá thạch anh

Đá phong thuỷ khác

Nếu muốn tìm hiểu chuyên sâu về đá, Sen gợi ý bạn nên đọc 2 bài viết này trước nhé:

Hiểu về màu sắc trong ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ (trước khi xem hướng dẫn bên dưới)

Người xưa cho rằng, vạn vật trong vũ trụ đều do 5 loại nguyên tố cơ bản cấu tạo thành. Sự phát triển, biến hóa, vận động của sự vật là kết quả của sự tác động tương hỗ của 5 nguyên tố cơ bản.

Có thể thấy màu sắc đá được liên tưởng từ 5 nguyên tố trong tự nhiên, và từ sơ đồ trên ta có thể diễn giải ngũ hành tương sinh, tương khắc cơ bản như dưới đây.

Mũi tên vòng tròn bên ngoài là ngũ hành tương sinh

Kim sinh Thủy: Tôi luyện có thể biến kim loại thành nước, cho nên Kim sinh Thủy.

Thủy sinh Mộc: Nước thấm nhuần mà thúc đẩy cây sinh trưởng, cho nên Thủy sinh Mộc.

Mộc sinh Hỏa: Mộc tính ấm áp, có Hỏa ẩn bên trong, cây có thể sinh ra lửa, cho nên Mộc sinh ra Hỏa.

Hỏa sinh Thổ: Lửa có thể đốt cháy cây cối, cây sau khi cháy biến thành tro, cho nên Hỏa sinh Thổ.

Thổ sinh Kim: Đất chứa kim loại, đất tụ thành núi, trong núi có đá, trong đất đá có chứa kim loại, cho nên Thổ sinh Kim.

Mũi tên ngôi sao năm cánh bên trong là ngũ hành tương khắc

Kim khắc Mộc: Kim có thể chế thành đao, có thể dùng để chặt cây, cho nên Kim khắc Mộc.

Mộc khắc Thổ: Gốc cây nằm trong lòng đất, có thể hút hết màu mỡ trong đất, cho nên Mộc khắc Thổ.

Thổ khắc Thủy: Đất có thể dùng để ngăn nước, cho nên Thổ khắc Thủy.

Xem thêm: Sinh Năm 1980 Lấy Vợ Tuổi Gì, Tuổi Canh Thân Nên Lấy Vợ Tuổi Gì

Thủy khắc Hỏa: Nước có thể dập tắt lửa, cho nên Thủy khắc Hỏa.

Hỏa khắc Kim: Lửa có thể làm nóng chảy kim loại, cho nên Hỏa khắc Kim.

Hướng dẫn: Chọn màu đá hợp mệnhchỉ trong 2 bước

Bước 1 – Tra cứu năm sinh âm lịch, để biết bạn thuộc mệnh nào

Năm sinhâm lịchTuổiMệnh
1938Mậu DầnThổ
1939Kỷ MãoThổ
1940CanhthìnKim
1941Tân TỵKim
1942Nhâm NgọMộc
1943Qúy MùiMộc
1944GiápThânThủy
1945Ất DậuThủy
1946BínhTuấtThổ
1947Đinh hợiThổ
1948Mậu TýHỏa
1949Kỷ SửuHỏa
1950Canh DầnMộc
1951Tân MãoMộc
1952NhâmThìnThủy
1953Quý TỵThủy
1954Giáp NgọKim
1955Ất MùiKim
1956Bính thânHỏa
1957Đinh DậuHỏa
1958Mậu TuấtMộc
1959Kỷ HợiMộc
1960Canh TýThổ
1961Tân SửuThổ
1962Nhâm DầnKim
1963Quý MãoKim
1964GiápThìnHỏa
1965Ất TỵHỏa
1966Bính NgọThủy
1967Đinh MùiThủy
1968Mậu ThânThổ
1969Kỷ DậuThổ
1970CanhTuấtKim
1971Tân HợiKim
1972Nhâm TýMộc
1973Quý SửuMộc
1974Giáp DầnThủy
1975Ất MãoThủy
1976BínhThìnThổ
1977Đinh TỵThổ
1978Mậu NgọHỏa
1979Kỷ MùiHỏa
1980CanhThânMộc
1981Tân DậuMộc
1982NhâmTuấtThủy
1983Quý HợiThủy
1984Giáp týKim
1985Ất SửuKim
1986Bính DầnHỏa
1987Đinh MãoHỏa
1988Mậu ThìnMộc
1989Kỷ TỵMộc
1990Canh NgọThổ
1991Tân MùiThổ
1992NhâmThânKim
1993Quý DậuKim
1994GiápTuấtHỏa
1995Ất HợiHỏa
1996Bính TýThủy
1997Đinh SửuThủy
1998Mậu DầnThổ
1999Kỷ MãoThổ
2000CanhthìnKim
2001Tân TỵKim
2002Nhâm NgọMộc
2003Qúy MùiMộc
2004GiápThânThủy
2005Ất DậuThủy
2006BínhTuấtThổ
2007Đinh hợiThổ
2008Mậu TýHỏa
2009Kỷ SửuHỏa
2010Canh DầnMộc
2011Tân MãoMộc
2012NhâmThìnThủy
2013Quý TỵThủy
2014Giáp NgọKim
2015Ất MùiKim
2016BínhthânHỏa
2017Đinh DậuHỏa
2018Mậu TuấtMộc
2019Kỷ HợiMộc

Bước 2 – Tìm màu đá tương ứng vớimệnh của bạn

Màu đá hợp bản thân cho người mệnh Hỏa

Đeo các loại đá thuộc hành Mộc (màu xanh lá cây) để được tương sinh vì Mộc sinh Hỏa.

Đeo các loại đá thuộc hành Hỏa (màu đỏ, cam, hồng, tím) để được tương hợp.

Màu đá hợp bản thân cho người mệnh Thổ

Đeo các loại đá thuộc hành Hỏa (màu đỏ, cam, hồng, tím) để được tương sinh vì Hỏa sinh Thổ.

Đeo các loại đá thuộc hành Thổ(màu vàng, nâu, đất) để được tương hợp.

Màu đá hợp bản thân cho người mệnh Kim

Đeo các loại đá thuộc hành Thổ (màu vàng, nâu, đất) để được tương sinh vì Thổ sinh Kim.

Đeo các loại đá thuộc hành Kim (màu trắng, xám, ghi) để được tương hợp.

Màu đá hợp bản thân cho người mệnh Thủy

Đeo các loại đá thuộc hành Kim(màu trắng, xám, ghi) để được tương sinh vì Kim sinh Thủy.

Đeo các loại đá thuộc hành Thủy (màu đen, xanh nước biển, xanh da trời) để được tương hợp.

Màu đá hợp bản thân cho người mệnh Mộc

Đeo các loại đá thuộc hành Thủy(màu đen, xanh nước biển, xanh da trời) để được tương sinh vì Thủy sinh Mộc.